Danh sách BCH, Bí thư, Phó Bí thư Đoàn Khối Doanh nghiệp Hà Nội khóa III, nhiệm kỳ 2022 - 2027
STT | Họ và tên | Năm Sinh | Chức vụ, đơn vị công tác | |
---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | |||
1 | Chu Minh Tiến | 1985 |
| Bí thư Đoàn Khối Doanh nghiệp Hà Nội Khóa II |
2 | Nguyễn Thị Thu Huyền |
| 1988 | Kiểm tra viên UBKT Đảng ủy Khối; Phó Bí thư, Chủ nhiệm UBKT Đoàn Khối Khóa II |
3 | Nguyễn Thị Hà |
| 1989 | Chuyên viên Văn phòng Đảng ủy Khối, UV BTV Đoàn Khối khóa II. |
4 | Trịnh Thị Kim Ngân |
| 1989 | Phó ban Truyền thông Tổng Công ty; UV BTV Đoàn Khối Khóa II; Bí thư Đoàn TN Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
5 | Nguyễn Vinh Quang | 1991 |
| Nhân viên phòng thị trường; Bí thư Đoàn TN Tổng công ty May 10 - CTCP |
6 | Nguyễn Hoài Thanh | 1983 |
| Giám đốc FIDG; UV BCH Đoàn Khối Khóa II; Bí thư Đoàn TN TCT Đức Giang - CTCP |
7 | Nguyễn Hiền Giang |
| 1991 | Phó trưởng phòng tài chính Kế toán Công ty; UV BCH Đoàn Khối Khóa II; Bí thư đoàn thanh niên Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Thủy lợi Sông Nhuệ. |
8 | Nguyễn Tuấn Anh | 1990 |
| Đội trưởng đội quản lý nước Xí nghiệp KDNS Hoàng mai; Phó Bí thư Đoàn TN Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội |
9 | Nguyễn Anh Tùng | 1991 |
| Phó giám đốc Trung tâm thiết bị nhiệt điện; Bí thư Đoàn TN Viện Nghiên cứu Cơ khí. |
10 | Dương Thị Quỳnh |
| 1991 | Chuyên viên phòng tổ chức nhân sự; Thư ký đảng ủy; Phó Bí thư Đoàn TN Tổng công ty cổ phần Bia-Rượu-Nước giải khát Hà Nội. |
11 | Trịnh Quyết Thắng | 1990 |
| Tổ trưởng khoa Kỹ thuật – Công nghệ; Bí thư Đoàn TN Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội |
12 | Lê Phan Hương Thủy |
| 1993 | CB kỹ thuật phòng KHĐT; Phó Bí thư Đoàn TN Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội. |
13 | Hà Đức Thái | 1990 |
| Nhân viên Ban Tổ chức lao động, Bí thư Đoàn TN Tổng công ty Thiết bị điện Đông Anh – CTCP. |
14 | Phạm Xuân Dũng | 1984 |
| Chuyên viên Phòng Tổ chức hành chính; UV BCH Đoàn Khối Khóa II; Bí thư Đoàn TN Công ty CP Hóa dầu Quân đội |
15 | Nguyễn Minh Đức | 1990 |
| Trưởng phòng Quản lý Chất lượng sản phẩm; Bí thư Đoàn TN Công ty TNHH MTV Cơ Khí Hà Nội. |
16 | Lương Công Duẩn | 1992 |
| Nhân viên xưởng LED – Điện tử và TBCS; Phó Bí thư Đoàn TN Công ty Bóng đèn phích nước Rạng Đông |
17 | An Phú Cường | 1991 |
| Chuyên viên phòng tín dụng; Phó Bí thư Đoàn TN Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực. |
18 | Nguyễn Đình Thắng | 1990 |
| Trợ lý Tổng giám đốc; Bí thư Đoàn TN Công ty Cổ phần Traphaco. |
19 | Phạm Văn Phong | 1986 |
| Phó phòng Quảng trị - Đầu tư; UV BCH Đoàn Khối Khóa II; Bí thư đoàn Thanh niên Công ty Cổ phần Kim khí Thăng Long. |
20 | Hoàng Thu Hà |
| 1991 | Chuyên viên phòng Dịch vụ KHCNUT- Khối sản phẩm; Phó Bí thư Đoàn TN Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt. |
21 | Lê Quỳnh Anh |
| 1994 | Kỹ thuật viên phòng QLN và CT; Bí thư Đoàn TN Công ty TNHH MTV ĐTPT Thủy lợi Sông Đáy. |